Được công bố vào ngày 05/12/2001 tại London-Anh dựa trên sự thành công của Nikon D1, hãng Nikon đã cho phát triển thành Nikon D1X khi tăng them độ phân giải lên 5.4MP và bộ nhớ đệm lên tới 40 ảnh (JPEG)
Nikon D1X
1. Giới thiệu:
Được công bố vào ngày 05/12/2001 tại London-Anh dựa trên sự thành công của Nikon D1, hãng Nikon đã cho phát triển thành Nikon D1X khi tăng them độ phân giải lên 5.4MP và bộ nhớ đệm lên tới 40 ảnh (JPEG)
2. Thông số kỹ thuật:
|
Loại máy |
Máy ảnh kỹ thuật số thay đổi ống kính |
|
Thân máy |
Hợp kim Magie |
|
Bộ ghi nhận ảnh |
CCD |
|
Độ phân giải |
5.47 MP (3008x1960) |
|
Bộ lọc màu |
RGBG |
|
Kích thước CCD |
23.7x15.6 mm (1,5x) |
|
ISO |
125, 160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800,
ISO nâng cao: 1600 hoặc 3200 |
|
Ống kính sử dụng |
- Loại D AF: tất cả
- Loại D MF: tất cả loại trừ loại có thể tự động AF |
|
Hệ thống lấy nét (tiêu cự) |
- TTL
- Tự động lấy nét đơn (AF-S)
- Tự động lấy nét liên tục (AF-C)
- Lấy nét tay
- Vùng lấy nét từ 1-5 điểm
- Hệ thống khóa nét và khóa sáng |
|
Đo sóng |
- Hệ thống đo sóng TTL
- 3D đa điểm với 1,005 pixel CCD
- Đo vùng trung tâm
- Đo điểm (2%) |
|
Cân bằng trắng |
- Tự động (TTL)
- Chỉnh tay (6 kiểu cân bằng)
- Tự cài đặt (3 kiểu) |
|
Tốc độ màn chụp |
30-1/16.000s và tốc độ B |
|
Kiểu phối sáng |
- Tự động toàn phần (P)
- Ưu tiên tốc độ (S)
- Ưu tiên khẩu độ (A)
- Chỉnh tay (M/ 1/3 EV hay 1/2 EV) |
|
Bộ trừ sáng |
+/- 5EV (1/3 EV hay 1/2 EV) |
|
Tự động phối sáng bù trừ (E-Brackety) |
- Từ 2-3 ảnh
- Độ bù trừ: 1/3, 1/2, 2/3, hay 1EV |
|
Kiểu chụp |
* Chụp từng ảnh
* Chụp liên tục: 3 ảnh/giây
* Chụp hẹn giờ: từ 2-20 giây
* Chụp nối với máy tính: chuyển dữ liệu vào thẳng ổ đĩa cứng |
|
Lưu trữ |
* Thẻ nhớ CF (I/II) và Microdrive
* 8-bit Tiff
* 12-bit Raw
* JPEG (Độ nén 1/4, 1/8, 1/16) |
|
LCD |
- 2 inch, 130.000 điểm ảnh
- TFT LCD |
|
Hệ thống ngắm |
- Khoảng 96% |
|
Đèn Flash |
- Đồng bộ tốc độ cao 1/500s
- Tự động cân bằng Fill-Flash với 5 mảng TTL
- 3D Fill-Flash với các ống kính loại D
- Sử dụng được với SB-28DX, SB-50DX, SB-80DX, SB-800DX
- Không sử dụng được với SB-22, SB-27, SB-50,… |
|
Pin |
- Ni-MH EN-4 (7,2V DC)
- Thời gian nạp 90 phút |
|
Hệ thống kết nối |
- IEEE 1394
- Video (NTSC hay PAL)
- |
|
Kích thước |
157x153x85 mm |
|
Trọng lượng |
1.100 g (2,5 lbs) |
3. Thiết kế thân máy:
- D1X mang dáng của một máy ảnh số dành cho dân chuyên nghiệp, khá nặng (chắc tay). Được thiết kế chắc chắn, chịu được va đập và sự khắc nghiệt của thời tiết (độ ẩm, giọt nước nhỏ rơi vào…) bằng các vòng cao su bọc quanh các nút chức năng.
- Hơi to so với kích thước bàn tay của người Việt Nam, các nút chức năng đơn giản, dễ điều khiển.
4. Cảm nhận của người sử dụng:
- Hệ thống đo sáng cực kỳ chính xác, thao tác nhanh, gọn, buffer rộng là những điểm mạnh của D1X
- Ảnh do D1X xuất ra được đánh giá rất cao trong giới nhiếp ảnh chuyên nghiệp (đặc biệt là khi chụp phong cảnh, chân dung…) hiện nay D1X vẫn là loại Camera số hàng đầu của Nikon.


5. Kết luận:
Hiện nay giá của D1X vào khoảng 3.200 USD (vào thời điểm viết bài này) so với 6.000 USD lúc mới ra. D1X vẫn là một trong những Camera số đứng đầu trong loại Camera chuyên nghiệp, là niềm ao ước của phần lớn các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp
Ducnc(biên soạn 12/2004)