Trang 1 / 3 123 Cuối cùngCuối cùng
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 / 24

Chủ đề: Nikon D300S : In-depth review, tháng 11-2009 bởi Richard Butler and Lars Rehm

  1. #1
    Tham gia
    26-06-2009
    Bài viết
    62

    Nikon D300S : In-depth review, tháng 11-2009 bởi Richard Butler and Lars Rehm

    Đây là bài Review chuyên sâu về em Nikon D300s trên trang Dpreview.
    Em thấy hay quá nên tạm dịch lại, có gì sai sót mọi người góp ý, để em chỉnh sửa và cố gắng hoàn thiện.

    Link chính : http://www.dpreview.com/reviews/nikond300s/


    Review sản phẩm Nikon D300S.

    Khi lần đầu tiên được tung ra thị trường, Nikon D300 đã tạo được tiếng vang lớn - đủ để chúng ta có thể kết luận: "Không có máy semi-professional digital SLR nào tốt hơn D300 trên thị trường." Và, ở nhiều khía cạnh, nó vẫn là máy ảnh thống trị trong dòng semi-pro - gần hai năm sau đó và nó vẫn được bán với mức giá tương đương như lúc ban đầu (mặc dù tỉ giá đồng Yên tăng mạnh đã đẩy giá cả lên cao hơn). Và sự thành công này dường như đã khiến cho Nikon không biết làm thế nào để cải tiến D300.

    Mặc dù nhiều tính năng bổ sung vào D300S chỉ đơn giản là những thứ mà chúng ta đã thấy xuất hiện trên Nikon D300 (đường chân trời ảo từ D3, chế độ quay phim từ D90 ), một trong những tính năng có thể thưc sự gọi là mới trên D300s bao gồm tính năng contrast-tính năng dò autofocus hoạt động khi ở chế độ quay phim - lần đầu tiên xuất hiện trên một chiếc máy ảnh DSLR của Nikon. Mặc dù D300s không focus nhanh như bạn mong muốn, bạn cũng sẽ cần phải sử dụng ổ cắm mic bên ngoài nếu bạn muốn hạn chế tiếng rè rè như máy phát điện hay tiếng rụt rịt của loài gậm nhấm do môtơ lấy nét của máy gây ra.

    D300S thừa kế kiểu đậy thẻ nhớ non-latched mà chúng ta đã thấy trên D700, nhưng lại có cả 2 khe cắm 1 cho thẻ SD, và 1 cho thẻ CF phía sau nó. Như bạn mong đợi ở level này, cách thức mà máy ảnh sử dụng bộ nhớ trên 2 thẻ, có thể được xác định như sau: Xài hết dung lượng thẻ thứ1 thì dùng thẻ thứ 2, sao lưu vào thẻ thứ hai, định dạng file RAW và JPEG lưu trên 2 thẻ khác nhau hoặc tách ảnh chụp và video ra riêng. Trên thực tế, những thay đổi này làm cho D300S gần giống như D700, bao gồm chuẩn của Nikon với bộ điều khiển tiêu chuẩn với nút trung tâm riêng biệt trên máy ảnh cho phép bạn quay phim trong chế độ live view.

    Tốc độ chụp liên tục của D300s đã được cải thiện với khả năng chụp 7 khung hình/giây (7fps) khi sử dụng pin đi kèm máy và 8 khung/giây (8fps) với Grip MB-D10. Màn hình hiển thị cài đặt có tính tương tác cao, giống với hầu hết các DSLRs hiện tại, cho phép các thông số thiết lập thay đổi nhanh chóng hơn, một vài tùy chọn trong menu Active D-Lighting được thêm vào ( 'Auto' và 'Extra High'). Cuối cùng là chế độ 'Quite' đầu tiên được tích hợp trên D5000 cũng được thêm vào.

    Tuy nhiên sự xuất hiện của dòng pro-targetted Canon 7D và các dòng máy khá hoàn hảo với mức giá hợp túi tiền như Pentax K-7 có thể cho thấy việc "làm mới" D300 bằng D300s của Nikon là chưa đủ. (Do có sự tương đồng giữa hai máy ảnh, một số hình ảnh sản phẩm review D300s sẽ lấy của máy D300).

    Lịch sử của từng Model :


    Nikon D300S vs. D300 feature and specification differences

    * 720p / 24 fps HD video recording
    * External stereo sound input
    * Basic in-camera movie editing
    * Faster 7 fps continuous shooting (6 fps on the D300)
    * Dual CF and SD card slots (CF only on the D300)
    * Quiet release mode
    * D3 style multi-controller on the camera rear
    * Interactive settings display screen
    * Dedicated Live View button (LV is a drive mode on the D300)
    * Dedicated Info button
    * Type C HDMI interface (Type A on the D300)
    * Auto and Extra High Active D-Lighting options
    * Virtual horizon
    * In-camera editing (RAW resizing)

    Nikon D300S Key Features

    * 13.1 megapixel DX-format CMOS sensor (effective pixels: 12.3 million)
    * 720p HD video
    * 3.0" LCD monitor (920,000 dots)
    * Image sensor cleaning (sensor shake)
    * 51 AF points (with 3D tracking)
    * IS0 200-3200 range (6400 expanded)
    * 7 frames per second continuous shooting (buffer: 17 RAW, 44 JPEG fine, 100 JPEG Normal)
    * Expeed image processing
    * Picture Controls - image parameters consistent with all current Nikon DSLRs
    * Same EN-EL3e battery as D300
    * 72 thumbnail view in playback
    * 14-bit A/D conversion
    * Super fast operation (power-up 13 ms, shutter lag 45 ms, black-out 100 ms)
    * Shutter life 150,000 exposures
    * Multi-CAM3500DX Auto Focus sensor (51-point, 15 cross-type, more vertical coverage)
    * Auto-focus tracking by color (using information from 1005-pixel AE sensor)
    * Auto-focus calibration (fine-tuning) now available (fixed body or up to 20 separate lens settings)
    * Scene Recognition System (uses AE sensor, AF sensor)
    * Picture Control image parameter presets (replace Color Modes I, II and III)
    * Custom image parameters now support brightness as well as contrast
    * Compact Flash UDMA support
    * Live View with either phase detect (mirror up/down) or contrast detect Auto Focus
    * HDMI HD video output
    * 'Active D-Lighting' (adjusts metering as well as applying D-Lighting curve)
    * Detailed 'Control Panel' type display on LCD monitor, changes color in darkness
    * New MB-D10 vertical grip fully integrates into body, multi battery type compatible
    * Buttons sealed against moisture


    Cảm biến CMOS định dạng DX 12.3 megapixel.


    Viewfinder hình pentaprism


    Main board với bộ xử lý hình ảnh


    Cảm biến EXPEED.


    Module cảm biến tự động lấy nét 51-điểm Multi-CAM 3500DX.


    Vị trí 51 điểm lấy nét tự động (tương đối)


    Bộ đo cảm biến 1005-pixel


    Màn trập.



    20. Đối đầu:

    Nikon D300 gần như đạt đến sự thống trị trong dòng máy của nó giống như bất kì hãng máy ảnh nào đang làm trong 1 thị trường cạnh tranh đầy khốc liệt, bằng cách kết hợp tất cả các tính năng ấn tượng nhất dành cho người tiêu dùng. Tuy nhiên các nhà sản xuất khác không bao giờ bỏ qua thị trường béo bở này, đặc biệt là khi cạnh tranh với một dòng máy được mệnh danh là ‘chiến hạm’ (flagship), một dòng máy cao cấp với mức giá hợp lý.

    Kể từ thời điểm đó, Canon đã phát hành 50D và 7D, với chức năng ghi video HD và 1 hệ thống chỉnh nét tự động (AF) phức tạp tương tự với D300S. Pentax cũng đã cập nhật bằng cách đưa chuẩn APS-C (Advanced Photo System type-C) cao cấp vào trong model K-7, cung cấp giải pháp tích hợp các tính năng toàn diện trong 1 body khá nhỏ gọn với mức giá rẻ hơn, so với các đàn anh ở trên.

    Bên kia chiến tuyến, Sony DSLR A700 và Olympus E-3 được đánh giá là các dòng máy đương thời với D300 vẫn có thể sống sót 1 thời gian nữa. Tuổi thọ của các máy này được dự đoán khá ngắn ngủi và sớm bị thay thế bởi các dòng khác tốt hơn nếu không thì các nhà sản xuất nên tập trung sự nỗ lực của họ trên các lĩnh vực khác của thị trường. Dù sao đi nữa, thành tích của các máy ảnh này so với D300S có thể được đánh giá bằng cách nhìn lại ở cách họ kinh doanh trong cuộc chiến chống D300 và xem xét việc bổ sung chức năng video quan trọng đến thế nào đối với bạn.



    Xét về đặc điểm kỹ thuật nêu trên, hầu hết các máy ảnh có vẻ như đối đầu trực tiếp (các dòng máy cũ và hơi ít chức năng có giá hơi thấp) nhưng sự khác biệt là tất cả các máy đều tốt. Giống như người tiền nhiệm D300, D300S có khả năng setup cấu hình đáng ngạc nhiên, với một số lượng lớn các chế độ set up máy ảnh sao cho phù hợp với cách bạn xài máy nhất. Chỉ có Olympus E-3 và EOS 7D là gần đạt được đến khả năng Customize này của D300S.


    Nikon D300S ưu điểm :

    * Sử dụng được 2 thẻ nhớ với các điều chỉnh.
    * Auto ISO với ISO max và tốc độ màn trập min.
    * Hệ thống 51 điểm tự động lấy nét (AF) với 3D-tracking.

    Nikon D300S nhược điểm :
    * Độ phân giải (trên lý thuyết) nhỏ hơn 50D và 7D.
    * Chụp liên tục chậm hơn so với EOS 7D.




    Em sẽ cố gắng dịch tiếp vào ngày mai.
    Do khả năng hạn chế nên mất hơi nhiều thời gian, mong ACE thông cảm.
    Được sửa bởi ccmshark lúc 08:33 PM ngày 08-01-2010
    Nikon D80, 50mm/1.8.
    Vòng trời đất dọc ngang ngang dọc
    Nợ ngân hàng ...vay trả, trả vay.

  2. #2
    Tham gia
    26-06-2009
    Bài viết
    62
    Lưỡng Long Tranh Châu
    Nikon D300S vs. Canon EOS 7D

    So sánh những hình chụp trong Studio (Định dạng JPEG)

    Đây là những hình chụp so sánh trong Studio tiêu chuẩn của chúng tôi, toàn bộ hình được chụp cùng 1 vị trí sử dụng tripod.
    Ánh sáng: ánh sáng mô phỏng ban ngày ,> 98% CRI (color rendering index). Crop 100%. Nhiệt độ môi trường khoảng 22°C (~ 72 ° F).

    Camera settings:

    * Nikon D300S:
    ống kính Nikkor 50 mm F1.4 G ,
    chế độ A (Aperture Priority),
    ISO 200 (mặc định),
    JPEG Large / Fine,
    Manual WB,
    Default Parameters (Normal),
    Self-Timer (with exposure delay), ADL off.

    * Canon EOS 7D:
    Canon EF 50 mm F1.4 lens,
    Aperture Priority,
    ISO 100
    JPEG Large / Fine,
    Manual WB,
    Default Parameters (Standard),
    Self-Timer (với MLU), ALO disabled


    Hình Nikon với kích thước 5.1 MB JPEG (4288 x 2848)
    Hình Canon với kích thước 6.4MB JPEG (5184 x 3456)


    Nikon D300S


    Canon EOS 7D



    Nikon D300S__________________Canon EOS 7D



    Mặc dù chúng tôi đã quen với những hình ảnh khá mềm mại của những dòng DSLR của Nikon trong những năm gần đây. Tuy nhiên, chúng tôi cũng biết trước rằng định dạng RAW mang lại nhiều chi tiết hơn so với JPEG mà chúng tôi thử nghiệm và xu hướng tăng độ sắc nét trong các máy ảnh hiện nay của các nhà sản xuất máy ảnh là 1 quyết định phù hợp. Vì vậy chúng tôi sẽ không đánh giá hình chụp định dạng Jpeg trong máy D300s là một điểm yếu - việc tăng độ nét lại không đem lại 1 bức ảnh với nhiều chi tiết với định dạng Jpeg).

    Tổng kết lại là D300S độ phân giải thấp hơn trên danh nghĩa so với 7D EOS nên Canon 7D win trong định dạng này khi hình ảnh JPEG được so sánh với tỉ lệ crop 01:01, side-by-side. D300S bắt được chi tiết ít hơn và chưa thể hiện được tài năng của mình.


    --------------------------------------------------------------------------------------




    -----------------------------------------------------------------------------------
    Giá (Body)
    US: $1699
    UK: £1264
    EU: €1399
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Vật liệu của Body: Magnesium alloy
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Cảm biến
    • 23.6 x 15.8 mm CMOS sensor
    • DX format
    • RGB Color Filter Array
    • Built-in fixed low-pass filter (with self-cleaning unit)
    • 13.1 million total pixels
    • 12.3 million effective pixels
    • 3:2 aspect ratio
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Bộ xử lý hình ảnh Nikon EXPEED
    -----------------------------------------------------------------------------------
    A/D conversion 14 bit
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Kích thước ảnh chụp
    • 4288 x 2848 [L; 12.2 MP]
    • 3216 x 2136 [M; 6.9 MP]
    • 2144 x 1424 [S; 3.1 MP]
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Kích thước ảnh (Movie)*
    • 1280 x 720 @ 24 fps *
    • 640 x 424 @ 24 fps *
    • 320 x 216 @ 24 fps *
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Định dạng file
    • NEF (12-bit or 14-bit, compressed or lossless compressed RAW)
    • NEF + JPEG
    • TIFF
    • JPEG (EXIF 2.21)
    • AVI *
    • Motion JPEG *
    -----------------------------------------------------------------------------------
    NEF compression
    • Compressed 12/14-bit NEF (RAW, Lossless compressed):
    • Compressed 12/14-bit NEF (RAW, Compressed): approx.
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Lens mount
    • Nikon F mount with AF coupling and AF contacts
    • 1.5x field of view crop
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Các lens có thể sử dụng

    • DX AF NIKKOR: All functions possible
    • D-/G-type AF NIKKOR (excluding IX NIKKOR lenses): All functions possible (excluding PC Micro- NIKKOR)
    • AF NIKKOR other than D-/G-type (excluding lenses for F3AF): All functions except 3D-Color Matrix Metering II possible
    • AI-P NIKKOR: All functions except Autofocus, 3D-Color Matrix Metering II possible
    • Non-CPU AI NIKKOR: Can be used in exposure modes A and M; electronic range finder can be used if maximum aperture is f/5.6 or faster; Color Matrix Metering and aperture value display supported if user provides lens data
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Dust reduction
    • Self-cleaning sensor unit ('Clean image sensor')
    • Image dust-off data acquisition (Capture NX required)
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Tự động lấy nét
    • 51 điểm lấy nét (cảm biến 15 đường cross-type )
    • Multi-CAM 3500DX
    • Vùng lấy nét tự động: -1 to +19 EV (ISO 100, nhiệt độ bình thường)
    • Contrast Detect in Live View (Tripod) mode
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Movie Auto Focus* Contrast-detect AF on a desired point within a frame is possible (Tripod mode)*
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Lens Servo
    • Single Servo AF [S]
    • Continuous Servo AF [C]
    • Manual focus [M]
    • Focus Tracking automatically activated by subject's status in [S] or [C] AF
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Điểm lấy nét
    • Single point from 51 or 11 focus points
    • Liveview (Tripod mode): Contrast AF on a desired point anywhere within frame
    -----------------------------------------------------------------------------------
    AF Area Mode

    • Single point AF
    • Dynamic Area AF [9 points, 21 points, 51 points, 51 points (3D-tracking)]
    • Automatic-area AF
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Focus Lock

    Focus can be locked by pressing shutter-release button halfway (single-servo AF) or by pressing AE-L/AF-L button
    -----------------------------------------------------------------------------------
    AF assist

    • Yes, lamp
    • Range approx. 0.5 to 3 m/1 ft. 8 in. to 9 ft. 10 in.)
    Exposure modes • Program Auto [P] with flexible program
    • Shutter-Priority Auto [S]
    • Aperture-Priority Auto [A]
    • Manual [M]
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Metering

    TTL full-aperture exposure metering using 1005-pixel RGB sensor
    • 3D Color Matrix Metering II (type G and D lenses); color matrix metering II (other CPU lenses); color matrix metering (non-CPU lenses if user provides lens data; metering performed)
    • Center-weighted: Weight of 75% given to 6, 8, 10, or 13 mm dia. circle in center of frame or weighting based on average of entire frame (8 mm circle when non-CPU lens is used)
    • Spot: Meters approx. 3 mm dia. circle (about 2.0% of frame) centered on selected focus point (on center focus point when non-CPU lens is used)
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Metering range • 3D Color Matrix Metering: 0 to 20 EV
    • Center-Weighted Metering: 0 to 20 EV
    • Spot Metering: 2 to 20 EV
    • At normal temperature (20°C/68°F), ISO 100 equivalent, f/1.4 lens
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Meter coupling CPU and AI
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Exposure lock Locked using AE-L/AF-L button
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Exposure bracketing

    • 2 to 9 frames
    • 1/3, 1/2, 2/3 or 1 EV steps
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Exposure compen.
    • +/-5.0 EV
    • 1/3, 1/2 or 1 EV steps
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Sensitivity

    • Default: ISO 200 - 3200 in 1/3, 1/2 or 1.0 EV steps
    • Boost: 100 - 6400 in 1/3, 1/2 or 1.0 EV steps
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Shutter
    • Electronically-controlled vertical-travel focal plane shutter
    • 30 to 1/8000 sec (1/3, 1/2 or 1.0 EV steps)
    • Flash X-Sync: 1/250 sec (up to 1/320 sec with reduced GN)
    • Bulb
    -----------------------------------------------------------------------------------
    DOF Preview
    • Stop-down lens aperture by pressing button
    • Activates modelling flash
    -----------------------------------------------------------------------------------
    White balance
    • Auto (1005-pixel CCD, image sensor)
    • Presets (seven) with fine tuning
    • Manual presets (five)*
    • Color temperature in Kelvin (2500 - 10000 K, 31 steps)
    • White balance bracketing (2 to 9 frames,1, 2, 3 MIRED steps)
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Picture Control
    • Standard
    • Neutral
    • Vivid
    • Monochrome
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Image parameters
    • Quick Adjust: 5 settings (adjusts Sharpening, Contrast and Saturation by preset amounts)*
    • Sharpening: Auto, 10 levels*
    • Contrast: Auto, 7 levels*,
    • Brightness: 3 levels
    • Saturation: Auto, 7 levels*
    • Hue: 5 levels*
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Color space
    • sRGB
    • Adobe RGB
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Viewfinder
    • Optical-type fixed eye-level pentaprism
    • Built-in diopter adjustment (-2 to +1m-1)
    • Eyepoint: 19.5 mm (at -1.0m-1)
    • Frame coverage 100%
    • Viewfinder magnification approx 0.94x with 50 mm f/1.4 lens; -1.0m-1
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Focusing screen
    • B-type BrightView Clear Matte Screen II
    • Superimposed focus brackets
    • On-demand grid lines
    -----------------------------------------------------------------------------------
    LCD monitor
    • 3.0 " TFT LCD
    • 920,000 pixels* (VGA; 640 x 480 x 3 colors)
    • 170° viewing angle
    • Brightness adjustment
    • 100% frame coverage
    -----------------------------------------------------------------------------------
    LCD Liveview

    • Handheld mode: TLL phase-difference AF with 51 focus areas (15 cross-type sensors)
    • Tripod mode: focal-plane contrast AF on a desired point within a specific area
    Shooting modes • Single frame
    • Continuous Low [CL]
    • Continuous High [CH]
    • Quiet shutter-release [Q]*
    • Self-Timer (programmable)
    • Mirror-up mode
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Continuous shooting
    • With built-in battery: up to 6 fps
    • With AC adapter or MB-D10 pack and batteries other than EN-EL3e: up to 8 fps
    • 12-bit RAW at full speed, 14-bit RAW only 2.5 fps
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Self-timer
    • 2, 5, 10 or 20 sec*
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Flash control

    • TTL: TTL flash control by 1,005-pixel RGB sensor.
    • Built-in Speedlight, SB-900, SB-800, SB-600 or SB-400: i-TTL balanced fill-flash and standard i-TTL flash
    • AA (Auto Aperture-type) flash: Available with SB-900 or SB-800 used with CPU lens
    • Non-TTL Auto: Available with Speedlights such as SB-900, SB-800, 28, 27, and 22S
    • Range-priority manual flash; available with SB-900 and SB-800
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Flash Sync Mode
    • Front-curtain Sync (normal)
    • Red-Eye Reduction
    • Red-Eye Reduction with Slow Sync
    • Slow Sync
    • Rear-curtain Sync
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Built-in Speedlight
    • Manual pop-up with button release
    • Guide number (ISO 200, m) approx 17 (manual 18)
    • Guide number (ISO 100, m) approx 12 (manual 13)
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Flash Accessory Shoe

    ISO 518 standard-type hot shoe contact; Safety lock mechanism provided
    Flash Sync Terminal ISO 519 standard terminal, lock screw provided
    Flash compensation • -3 to +1 EV
    • 1/3, 1/2 or 1 EV steps*
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Creative Lighting System

    Advanced Wireless Lighting supported with built-in flash, Speedlight SB-900, SB-800 or SU-800 as commander and SB-900, SB-800, SB-600 or SB-R200 as remotes; Auto FP High-Speed Sync and modeling illumination supported with all CLS-compatible flash units except SB-400; Flash Color Information Communication and FV lock supported with all CLS-compatible flash units
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Playback mode
    • Full frame
    • Thumbnail (4 or 9 or 72* images)
    • One-touch zoom
    • Slideshow
    • RGB histogram
    • Shooting data
    • Highlight point
    • Auto image rotation
    • Image Comment (up to 36 characters)*
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Languages *

    • Chinese (Simplified and Traditional)
    • Dutch
    • English
    • Finnish
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Korean
    • Polish
    • Portuguese
    • Russian
    • Spanish
    • Swedish
    • Danish*
    • Norwegian*
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Connectivity

    • USB 2.0 (Hi-Speed) Mini-B connector
    • HDMI Mini connector (Type C)*
    • Remote control 10-pin terminal
    • PC Sync flash terminal
    -----------------------------------------------------------------------------------
    10-pin terminal

    • GPS: GPS Unit GP-1 or GPS device compliant with NMEA0183 version 2.01 or 3.01 (requires optional GPS Cable MC-35 and cable with D-sub 9-pin connector)
    • Remote control: via 10-pin terminal
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Storage
    • Type I CompactFlash memory cards (UDMA compliant)
    • SD memory cards, SDHC compliant
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Power
    • Lithium-Ion EN-EL3e (7.4 V, 1500 mAh)
    • Included battery charger MH-18a
    • Optional AC adapter EH-5a / EH-5
    • Optional MB-D10 battery pack / vertical grip
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Vertical grip
    • Optional MB-D10 battery pack / vertical grip
    • One Rechargeable Li-ion Battery EN-EL4a, EN-EL4 or EN-EL3e or eight R6/AA-size alkaline (LR6), Ni-MH (HR6), lithium (FR6) batteries, or nickel-manganese ZR6 batteries
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Battery monitoring
    The LCD monitor on the camera back displays the following information
    about the EN-EL3e battery:
    • Remaining charge (%)
    • No. of shots taken since last charge
    • Battery life (5 stages)
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Dimensions 147 x 114 x 74 mm (5.8 x 4.5 x 2.9 in)
    Weight (no batt) 840 g (1.9 lb)
    Weight (with batt) 918 g (2.2 lb)
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Box contents

    • Rechargeable Li-ion Battery EN-EL3e
    • Quick Charger MH-18a
    • Eyepiece Cap DK-5
    • Rubber Eyecup DK-23
    • USB Cable UC-E4
    • Audio Video Cable EG-D2
    • Camera Strap AN-DC4
    • LCD Monitor Cover BM-8
    • Body Cap BF-1A
    • Accessory Shoe Cover BS-1
    • Software Suite CD-ROM
    -----------------------------------------------------------------------------------
    Optional accessories

    Multi-Power Battery Pack MB-D10, Wireless Transmitter WT-4, Magnifying Eyepiece DK-21M, AC Adapter EH-5a, Capture NX Software, Camera Control Pro 2

    * New or changed compared to the D300
    Được sửa bởi ccmshark lúc 10:38 AM ngày 24-01-2010
    Nikon D80, 50mm/1.8.
    Vòng trời đất dọc ngang ngang dọc
    Nợ ngân hàng ...vay trả, trả vay.

  3. #3
    Tham gia
    26-06-2009
    Bài viết
    62
    Cho em xin thêm 1 chỗ nữa nha Mod.
    Cám ơn Mod
    Nikon D80, 50mm/1.8.
    Vòng trời đất dọc ngang ngang dọc
    Nợ ngân hàng ...vay trả, trả vay.

  4. #4
    Tham gia
    26-06-2009
    Bài viết
    62
    Kết luận - Ưu điểm
    * Khả năng cạnh tranh cao nhất cho chất lượng hình ảnh tốt ở tất cả các thiết lập ISO.
    * Thiết lập ISO cao vẫn cho hiệu suất tuyệt vời với tiếng ồn thấp và mức độ các chi tiết khá tốt.
    * Thiết lập chức năng Auto ISO được đánh giá cao (có thể thiết lập ISO tối đa và tốc độ màn trập nhỏ nhất)
    * 7 khung hình / giây với tốc độ chụp liên tục (8 hình/giây với grip )
    * Việc sử dụng cả 2 loại thẻ mang lại tính tiện dụng cao.
    * Chế độ lấy nét tự động tinh vi với hệ thống theo dõi chủ đề khá hiệu quả
    * Chất lượng bulid của máy tuyệt vời với body bằng magiê và các khớp nối kín.
    * Thiết kế hình thái học rất tốt, hình dạng đẹp và cảm giác cầm máy tốt.
    * Cách bố trí các nút tinh chỉnh hợp lý.
    * Menu được tổ chức tốt và có thể chỉnh nhanh để sử dụng
    * Khung ngắm lớn và sáng được che phủ 100%
    * AF tương đối nhanh, phát hiện độ tương phản trong live view
    * Chất lượng video tốt với 720p
    * Dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ chụp ảnh, chế độ quay phim và live view.
    * Máy tự cân chỉnh độ tương phản có sẵn trong chế độ quay phim.
    * Có sẵn socket để gắn thêm Microphone.
    * Tính năng Active D-Lighting giảm thiểu các vùng cháy sáng cũng như tăng các vùng tối.
    * Độ phơi sáng của Flash khá tốt.
    * Bộ điều khiển flash không dây thông minh.
    * Phụ kiện cho máy có nhiều (WiFi, Battery Grip, GPS)
    * Tuổi thọ pin tốt
    * Tính năng hẹn giờ khá tinh vi.
    * Bộ phần mềm khá thông minh.
    * Đèn trợ sáng lấy nét tực động tích hợp trong máy.


    Kết luận - Nhược điểm

    * Cân bằng trắng dưới ánh sáng nhân tạo không như mong muốn

    * Có xu hướng overexpose trong điều kiện quá tương phản.
    * Vẫn bị rung nhiều khi quay video
    * Đôi khi bị 'hạt' khi chụp bầu trời xanh, ngay cả ở mức ISO cơ bản.
    * AF nhận biết độ tương phản chậm (bị hầu hết trên tất cả các máy DSLR)
    * Micro bên trong khá nhạy ghi âm những tiếng ồn của ống kính.
    * Không có biểu đồ LiveView.


    Kết luận chung :

    D300S gần như không phải là một bước tiến đáng kể so với Nikon D300 nhưng nó cũng kế thừa những tính năng cao cấp của D300. Khi chúng tôi làm phần review về D300S, Phil nhấn mạnh rằng thật là khó khăn để tìm ra những điểm khác biệt cần phân tích nên chúng ta thực sự không ngạc nhiên khi thấy Nikon cũng thấy đau đầu khi tìm cách cải thiện D300 bằng D300S. Nhưng tính ra thì D300S cũng có những cải tiến và sẽ được chào đón bởi một phần nhất định của cộng đồng nhiếp ảnh. Chúng ta cũng không nên bỏ qua khả năng quay phim mang lại lợi ích cả trong các ngành sáng tạo và tiềm năng thương mại, mặc dù theo nhận xét cá nhân dường như Nikon chỉ muốn phô trường tính năng này. Việc bổ sung một khe cắm thẻ thứ hai và cách thức sử dụng 2 thẻ nhớ cũng làm tăng đáng kể tính linh hoạt của máy D300S.


    Chất lượng Hình ảnh

    Với một cảm biến 12 megapixel, người ta sẽ dễ dàng nghĩ rằng D300S dường như đang bị lỗi thời. Tuy nhiên khi nói đến điều đó dường như chúng ta đã quên rằng, sự khác biệt giữa 18 megapixel và 12 (tỉ lệ 20% cho mỗi hướng) chỉ có giá trị trong trường hợp cụ thể nào đó, đặc biệt là khi bạn đang nói về 12 megapixel xử lý ảnh và bắt ảnh cực tốt . Và đó là những gì bạn nhận được từ D300S – chất lượng hình ảnh đáng tin cậy và rất khó để tìm ra lỗi trong các bức ảnh. Các bức hình định dạng JPEG có thể là hơi mềm nhưng nó vẫn có thể cho ra các bức ảnh có mức độ sắc nét cao, vấn đề chỉ là điều chỉnh các thông số cho phù hợp với mục đích của bạn. Định dạng file RAW sẽ mang lại kết quả tốt hơn.



    Điều khiển


    Điều khiển là một trong những điểm mà D300S thực sự tỏa sáng - cả hình thái học và ‘build quality’ của D300S có thể liệt vào hàng “First class”. Mặc dù mới đầu nhìn bên ngoài bạn có thể thấy hơi phức tạp vì quá nhiều các nút điều khiển bên ngoài, nhưng chỉ một vài lần cầm máy bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn và cám ơn Nikon vì đã bố trí các nút 1 cách hợp lý. Sau đó, nhờ có các chức năng chỉnh sửa cao cấp, bạn có thể thêm các tính năng trong menu vào các nút chức năng ở mặt trước của máy ảnh. Hơn nữa, nếu bạn không quen với cách thức làm việc của các máy Nikon (quay số và các chỉ số dương bên trái và chỉ số âm bên phải), bạn có thể chuyển đổi để dễ sử dụng hơn.

    Mặc dù vị trí phím điều khiển trên D300 đã khá tinh tế, D300S còn có những khác biệt đáng ngạc nhiên hơn , ít nhất là trong cách truy cập vào chế độ video thật đơn giản. Không có 1 qui chuẩn toàn cầu nào về việc phải bố trí các nút điều khiển bên trên vai trái của máy ảnh (nút cân bằng trắng, ISO và chất lượng hình ảnh), nhưng đó lại là những điểm khác biệt tuyệt vời của Nikon, dù tất cả chúng tôi hầu như quen thuộc với nhiều nhãn hiệu khác nhau.


    Lời cuối cho em :

    D300S không phải là sản phẩm nổi bật như người tiền nhiệm D300 trừ khi bạn đang tìm các khách hàng càm ràm cho các cảnh quay video, chúng tôi thấy thực sự chưa quá cần thiết để nâng cấp khi các bạn đã sỡ hữu D300. Nhưng cũng không thể phủ nhận D300S là một sản phẩm hoàn toàn tuyệt vời - một sự nâng cấp nhẹ nhàng và tinh tế để đánh bóng tên tuổi Nikon và D300S được chúng tôi đánh giá là một chuẩn mực kể từ khi nó được ra mắt. EOS 7D có thể là hàng rào kiên cố ngăn chặn bất cứ anh lính nào trong doanh trại Canon dự định đào ngũ, nhưng nếu bạn thật sự không cần 1 máy ảnh có độ phân giải cao thì rất khó để bạn có thể ngoảnh mặt làm ngơ với sự cám dỗ của Nikon D300S.


    Bảng chấm điểm em D300S
    __________________________________________
    -- Detail (D-SLR)_____________Rating (out of 10)
    __________________________________________
    -- Build quality___________________9.5
    -- Ergonomics & handling___________9.0
    -- Features______________________9.0
    -- Image quality__________________9.0
    -- Performance (speed)____________9.5
    -- Value_________________________9.0
    _____________________________________________




    Theo em mới coi thì có khoảng 31 phần review, trong đó so sánh giữa D300s và các máy khác là khoảng 10 phần so sánh, nên xin phép trứơc cái này nha mod.
    Được sửa bởi ccmshark lúc 06:53 AM ngày 19-01-2010
    Nikon D80, 50mm/1.8.
    Vòng trời đất dọc ngang ngang dọc
    Nợ ngân hàng ...vay trả, trả vay.

  5. #5
    Tham gia
    30-10-2006
    Bài viết
    244
    Nikon D300S nhược điểm :
    * Không có built-in flash.
    * Độ phân giải (trên lý thuyết) nhỏ hơn 50D và 7D.
    * Chụp liên tục chậm hơn so với EOS 7D.

    e này có flash cóc mà bác ?

  6. #6
    Tham gia
    30-03-2009
    Bài viết
    472
    Hình như bài viết được dịch bằng phần mềm dịch :|

  7. #7
    Tham gia
    26-06-2009
    Bài viết
    62
    Quote Được gửi bởi anhchiyeu View Post
    Nikon D300S nhược điểm :
    * Không có built-in flash.
    * Độ phân giải (trên lý thuyết) nhỏ hơn 50D và 7D.
    * Chụp liên tục chậm hơn so với EOS 7D.

    e này có flash cóc mà bác ?
    No built-in flash illuminator.
    hình như là "không có đèn flash chiếu sáng tích hợp trong máy"

    Quote Được gửi bởi ca_sau View Post
    Hình như bài viết được dịch bằng phần mềm dịch :|
    Được hỗ trợ bởi phầm mềm dịch bác ah. mà dịch ra khó hiểu quá nên mỗi phần em đều đọc đi đọc lại và dịch lại cho dễ hiểu nhất. Em tốn cũng khá nhiều thời gian, em cố gắng hết khả năng có thể, nếu sai sót, các bác thông cảm và chỉ em chỉnh sửa...
    Nikon D80, 50mm/1.8.
    Vòng trời đất dọc ngang ngang dọc
    Nợ ngân hàng ...vay trả, trả vay.

  8. #8
    Tham gia
    17-10-2008
    Bài viết
    2,515
    Cái nào khi mới ra cung~ đều được ca tụng lên tận mây xanh cả thui .Đó là nghệ thuệt maketing của bất kỳ hang~ nào khi muốn người tiêu dùng quan tâm đến 1 sản phẩm mới ra đời .Nếu chúng ta quay lại phần giới thiệu các máy đời trước khi mới ra lò thì thấy rằng họ cung ca tụng hết lời như thể không còn gì để cải tiến nưa~ và vòng xoay cuộc đời lại tiếp diên~ ....

  9. #9
    Tham gia
    07-01-2010
    Bài viết
    147
    Các bác cho em hỏi cái Virtual horizon của nó là hiện trên viewfinder hay chỉ ở live view ạ?

  10. #10
    Tham gia
    14-05-2008
    Bài viết
    718
    Quote Được gửi bởi ccmshark View Post
    No built-in flash illuminator.
    hình như là "không có đèn flash chiếu sáng tích hợp trong máy"
    Vâng, thưa bác Nikon có đèn Led siêu sáng để hỗ trợ lấy nét nên flash cóc nó ko cần phải pop-up để nhá như Canon đâu.

    Theo em đây ko phải là nhược điểm!

Trang 1 / 3 123 Cuối cùngCuối cùng

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Những chủ đề tương tự

  1. Nikon D300s - sự nâng cấp hoàn hảo
    By apham in forum Thử nghiệm thiết bị chụp ảnh
    Trả lời: 85
    Bài viết cuối: 10-02-2012, 04:03 AM
  2. Nikon D300s có bác nào dùng qua chưa
    By trungnguyen in forum Trao đổi về các loại máy ảnh và thiết bị nhiếp ảnh
    Trả lời: 21
    Bài viết cuối: 10-03-2011, 02:11 PM
  3. 30/07/2009: Nikon D300s quay film đã chính thức được giới thiệu
    By Lekima in forum Trao đổi về các loại máy ảnh và thiết bị nhiếp ảnh
    Trả lời: 77
    Bài viết cuối: 29-10-2009, 01:12 PM
  4. HN - bán Nikon D300s
    By thelevels in forum Mua Bán, Đấu Giá sản phẩm
    Trả lời: 21
    Bài viết cuối: 08-10-2009, 06:48 PM
  5. In-depth review: Canon 400D
    By rainman in forum Trao đổi về các loại máy ảnh và thiết bị nhiếp ảnh
    Trả lời: 21
    Bài viết cuối: 16-09-2007, 05:02 PM

Quy định

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •